• [ かんき ]

    n

    sự thức tỉnh/sự khơi gợi/sự kêu gọi/thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi
    感情の喚起: khơi gợi tình cảm.

    v

    thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi
    最後のページにあなた方の注意を喚起したい:Tôi muốn anh chú ý vào trang cuối cùng
    その団体は頻繁に新聞で報じられ、環境問題に注意を喚起している: Tổ chức này xuất hiện thường xuyên trên báo, kêu gọi sự chú ý tới các vấn đề về môi trường
    先生は私たち全員に多くの自信を与え、医学の分野において優秀であるべく努力する気持ちを喚起してくれました: Thầy giáo đem đến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X