• Kinh tế

    [ えいぎょうねんど ]

    năm kinh doanh [business year]
    Explanation: 営業者が営業上の収支・損益の計算関係を処理するための区切りとする期間。通常、半年か一年。その末日を決算期とし、期間中の総決算をする。暦上の年度と一致する必要はない。
    năm tài chính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X