• [ たんがん ]

    vs

    thỉnh cầu/van xin
    (人)に性急な措置を講じないように嘆願する :Van xin ai đó đừng đưa ra hành động vội vàng.
    町民たちの前で、助命を嘆願する囚人が処刑された :Người tù nhân van xin cứu mạng đã bị hành quyết trước sự chứng kiến của những người dân.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X