• [ うそ ]

    n

    xạo
    sự không hợp lý
    こんなに勉強したんだから合格しなけりゃ嘘だよ。: Tôi học như vậy mà không đỗ thì thật là không hợp lý.
    lời nói dối/sự dối trá/sự giả dối
    嘘みたい: khó tin / như
    どこの国の親も子どもに嘘をつかないように言うものである。: Dù ở đâu thì bố mẹ cũng thường dặn con cái không được nói dối.
    上司のご機嫌をとるためにその社員は嘘の報告書を提出した。: Để làm cấp trên hài lòng, người nhân viên ấy đã nộp một bản báo cáo giả.
    竹田さんがK大に入ったなんてうそみたいね。: Thật khó tin rằng anh Takeda đã
    bịa chuyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X