• [ うそつき ]

    n

    kẻ nói dối/kẻ nói láo/loại bốc phét/loại ba hoa/kẻ nói phét
    彼は大嘘つきだ。嘘つきは神様からばちが当たるぞ!: Anh ta là một kẻ đại nói dối. Chúa trời sẽ trừng phạt những kẻ nói dối (những kẻ nói dối sẽ bị quả báo)
    うそつきは本当のことを言っても信じてもらえない: Một kẻ nói dối sẽ không được ai tin ngay cả khi anh ta nói sự thật
    うそつきは泥棒の始まり: Kẻ nói dối bắt đầu

    adj-no, uk

    nói dối/nói láo/nói điêu/bốc phét/nói phét/ba hoa
    彼はうそをつくのが下手で、祖母にも見破られてしまう: Anh ta nói dối kém đến nỗi ngay cả bà anh ta cũng nhận ra được điều đó
    口早にまくし立てる者は、間違いなくうそつき。: những kẻ liến láu, biến báo chắc chắn là loại nói phét
    うそつき!そんなこと言わないでよ!: Nói láo. Đừng nói những chuyện như vậy nữa
    彼はうそつきか無能のどちら

    adj-no, uk

    xảo quyệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X