• [ うわさ ]

    n

    tán gẫu về người khác
    人はみんな他人の噂をするのが好きだ。: Con người rất thích bàn tán về chuyện của người khác.
     昨日あなたの噂をしたばかりですよ。: Hôm qua bọn chúng tớ chỉ toàn tán gẫu về cậu.
    lời đồn đại/tin đồn/tiếng đồn
    その噂はたちまち学園中に広がった。: Lời đồn đại đó nhanh chóng lan khắp khu học xá.
    その会社についての悪い噂が本当になった。: Lời đồn đại không tốt về công ty đó cuối cùng đã trở thành sự thật.
    浩二は聖子にプロポーズしたという噂だ。: Tôi nghe đồn Koji đã cầu hôn Seiko.
    この薬は副作用があるという噂がある。: Có tin đồn rằng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X