• [ かいしゅう ]

    vs

    thu hồi/thu
    先生は生徒からアンケートを回収した。: Thầy giáo thu bảng ý kiến của học sinh.
    メーカーは欠陥商品の大分分を回収した。: Nhà sản xuất thu hồi lại hầu hết các sản phẩm kém chất lượng.

    [ かいしゅうする ]

    vs

    thu hồi
    紙を回収して再生する: thu hồi giấy để tái sinh
    thâu hồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X