• [ かいふく ]

    vs

    hồi phục
    彼は急速に回復しつつある。: Anh ta dần phục hồi nhanh chóng.
    一度失った信用を回復するのは難しい。: Thật khó để phục hồi lại niềm tin đã bị đánh mất.
    景気が回復してきた。: Kinh tế đang phục hồi trở lại.

    [ かいふくする ]

    vs

    nối lại
    lập lại
    khôi phục
    đã
    bình phục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X