• [ こまる ]

    v5r

    lúng túng
    khó khăn (về tiền bạc, cuộc sống.v.v...)
    浮かない顔をしてるけど,何か困ったことでもあるのかい?: Trông mặt cậu có vẻ lo lắng, có vấn đề gì khó khăn à ?
    困ったことがあったら,いつでも相談に乗るよ。: Bất cứ khi nào có khó khăn, hãy cứ đến nói chuyện với tôi.
    インドで一番困ったのは食事だった。: Khi ở Ấn Độ, điều khó khăn lớn nhất đối với tôi là món ăn.
    娘は30
    bối rối
    ぶしつけな質問をされ,私は返事に困った。: Bị đặt một câu hỏi không tế nhị, tôi bối rối không biết trả lời như thế nào.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X