-
Tin học
[ ざいたくきんむ ]
làm việc tại nhà/liên lạc từ xa [working at home/telecommuting]
- Explanation: Thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy tính có trang bị viễn thông. Những tranh luận xung quanh vấn đề telecommuting là không tránh khỏi : Nó giảm bớt những căng thẳng trong công tác, giải thoát khỏi cảm giác bị trói buộc, tiết kiệm thời gian, và có môi trường làm việc dễ chịu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp rất chậm chấp nhận phương pháp này. Các nhà quản lý phản đối phương pháp này bởi vì các nhân viên làm việc ở xa không được giám sát trực tiếp, nhiều người chỉ muốn áp dụng cho các công việc hợp đồng khoán để khỏi phải bị các nhân viên kéo dài thời gian. Về phía các nhân viên làm thuê cũng vậy, họ rất chậm hưởng ứng telecommuting; họ sợ bị mất chỗ làm và thích được tiếp xúc trực tiếp với xã hội hơn. Tuy nhiên, việc đi lại ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém do đường xá chật chội, kẹt đường, cho nên ngày càng có nhiều người làm việc ở trong một hoặc nhiều ngày mỗi tuần.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ