• [ ちか ]

    n

    giá đất
    その街の都市化が急速に進んだせいで、周辺の地価が高騰した :Khu phố này đang bị đô thị hóa nhanh nên giá đất ở những khu vực xung quanh tăng đột biến.
    地価の安い郊外に住宅が増える現象 :Hiện tượng các khu trung cư ngoại ô với giá đất rẻ đang tăng lên.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X