• [ じみ ]

    adj-na

    không nổi bật/dịu/đơn giản
    彼女はつつましいので、地味な水着しか着ないだろう :Cô ấy rất khiêm tốn nên chỉ mặc một bộ áo tắm đơn giản.
    「タイの人々は地味な服装をしていますね」「あなたももしお寺巡りをしたいなら派手な服装は避けた方がいいですよ」 :"Người Thái thích ăn mặc giản dị nhỉ" "Do vậy nếu bạn muốn đi chùa thì nên tránh mặc những bộ quần áo loè loẹt nhé"
    giản dị/mộc mạc/xuềnh xoàng/đơn sơ
    僕たちの歴史の先生は地味な人柄だが考え方は進歩的だ。: Thầy giáo lịch sử của chúng tôi tính giản dị nhưng suy nghĩ lại rất tiến bộ
    このネクタイはあなたに地味すぎます。: Chiếc cravát này quá giản dị so với anh.

    n

    sự giản dị/sự đơn giản/sự không nổi bật/sự mộc mạc/sự đơn sơ/sự xuềnh xoàng
    地味な色で塗られている :Sơn màu giản dị.
    地味ではあるが重要な役職 :Tuy đơn giản nhưng có vai trò rất quan trọng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X