• [ きんしつ ]

    adj-na

    đồng nhất/đồng đều/thuần nhất/bình bình
    彼は何事も均質であることを好み、目立ちたいとは思っていない : anh ta thích những cái gì đó bình bình và không muốn mình nổi bật
    ~の不均質なグループ : nhóm không đồng nhất về...
    均質な人材: nguồn nhân lực đồng đều
    その社会では、芸術の減退と均質化につながる文化の統制が多数存在する: trong xã hội đó tồn tại rất nhiều hệ thống văn hó

    n

    sự đồng nhất/sự đồng đều/sự thuần nhất
    均質な製品 : Sản phẩm có tính đồng nhất
    均質性試験: Bài kiểm tra mang tính thuần nhất.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X