• [ ほうこく ]

    v5z

    báo cáo

    n

    sự báo cáo

    Kinh tế

    [ ほうこく ]

    báo cáo [Report]
    Explanation: 指示を受けた人に、催促される前に先手を打って、結果や途中経過を知らせることを報告という。///仕事は指示―実行―報告という過程を踏んではじめて終了したといえるのであって、報告のない間はまだ仕事が終わっていないことになる。「報告すんで一仕事」である。///報告は、催促される前に先手を打って行う、結論から先に報告する、悪い報告は早くする、ことがポイントとなる。

    Tin học

    [ ほうこく ]

    báo cáo/tường trình [report (vs)/informing]
    Explanation: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một ấn phẩm đầu ra, thường được định khuôn thức bằng các số trang và các tiêu đề. Với hầu hết các chương trình, báo cáo có thể bao gồm các trường tính toán, các tổng số trung gian, các tổng số, các giá trị trung bình, và các giá trị khác được tính ra từ dữ liệu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X