• [ ほうこくしょ ]

    vs

    bản báo cáo

    Kinh tế

    [ ほうこくしょ ]

    báo cáo/giấy chứng từ chối [protest]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    Tin học

    [ ほうこくしょ ]

    báo cáo/tường trình [report]
    Explanation: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một ấn phẩm đầu ra, thường được định khuôn thức bằng các số trang và các tiêu đề. Với hầu hết các chương trình, báo cáo có thể bao gồm các trường tính toán, các tổng số trung gian, các tổng số, các giá trị trung bình, và các giá trị khác được tính ra từ dữ liệu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X