• [ へんぼう ]

    vs

    biến hình/biến dạng
    彼らの音楽は実験的なものから主流へと変貌していった :âm nhạc của họ thay đổi từ kinh nghiệm thực tế đến xu hướng chủ đạo
    家庭の様相を大きく変貌させる :Thay đổi cơ bản những điều kiện của ngôi nhà.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X