• [ へんしん ]

    n

    sự biến thái [sinh học]
    sự biến hình
    ナルシスは水に映る自分の姿に恋して溺れ水仙の花に変身した. :Narcisus yêu chính hình ảnh của mình được phản chiếu trên mặt nước rồi anh bị chết đuối và biến hình thành hoa thủy tiên.
    作家は自分が名物男に変身させられるのを決して許してはならない。 :Một nhà văn không cho phép mình tự biến thành một nhân vật trong tác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X