• [ かき ]

    n

    mùa hè/hè
    夏季と年末に労働者に対して賞与を支払う: chi tiền thưởng cho người lao động vào mùa hè và cuối năm
    夏季に: trong mùa hè
    弊社のXXとYYは夏季に大変売れ行きがいいです: sản phẩm XX và YY của công ty chúng tôi bán rất chạy vào mùa hè
    どういう経緯で夏季オリンピックの聖火ランナーの話があなたのところに来たのですか: làm thế nào mà cậu lại đ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X