• [ かき ]

    n

    mùa hè/hè
    夏期と冬期とでは保存方法が変わる: phương thức bảo tồn thay đổi tùy vào mùa hè và mùa đông
    夏期キャンプ: trại hè
    彼らは夏期休暇の間、アメリカへ行くことに決めた: họ đã quyết định đi Mỹ vào kỳ nghỉ hè
    彼女はこの間の夏期休暇の出来事を長々と語った: cô ấy kể lại những sự kiện trong kỳ nghỉ hè của mình
    それが夏休み中(夏期休暇中)に私がした

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X