• Tin học

    [ たじゅうかそうち ]

    bộ đa công [multiplexer/multiplexing equipment]
    Explanation: Một thiết bị dùng để hòa hợp sự truyền thông tốc độ thấp vào một kênh tốc độ cao ở một đầu của tuyến liên kết. Một bộ đa công khác ở đầu kia của tuyến sẽ thực hiện quá trình ngược lại.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X