• [ だいたすう ]

    adj-no

    đại đa số/cực nhiều
    会員の大多数が彼を会長に選出することに決めた :Đại đa số cổ đông trong công ty đều quyết định bầu ông ấy làm chủ tịch.
    大多数の国の健康保険は公的保険と民間保険との混在から成り立っている。 :Phần lớn bảo hiểm y tế các nước đều dựa vào sự kết hợp của bảo hiểm công cộng và bảo hiểm tư nhân.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X