• [ てんか ]

    n

    từ trên trời hạ xuống/ thiên hạ
    金は天下の回りもの。 :đồng tiền không giữ được lâu/ tiền là thứ chạy khắp thiên hạ
    thiên hạ/toàn thế giới/cả nước
    天下に名を知られます: nổi tiếng trên toàn thế giới
    天下の人々: tất cả mọi người trong thiên hạ
    quyền cai trị
    共和党天下の時代 :thời kì Đảng cộng hòa nắm quyền cai trị /thống trị
    天下の主となる :trở thành người thống trị vương quốc
    cách riêng
    天下に名を成す :tạo cho mình một điểm riêng nổi bật với mọi người/ thành danh trong thiên hạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X