• [ てんこう ]

    n

    trời
    tiết trời
    thời tiết
    たとえ天候が悪くても、彼らは朝から晩まで働いた。 :họ làm việc từ sáng tới tối, bất kể thời tiết xấu
    天候が悪化すると水夫たちは心配になった :người thủy thủ cảm thấy lo lắng khi thời tiết xấu đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X