• [ てんもんがく ]

    n

    thiên văn học
    彼の天文学に対する愛情は、彼が子どものころ星を数えていた習慣にさかのぼる :Tình cảm của anh ấy dành cho bộ môn thiên văn học đã được hình thành từ thói quen đếm sao lúc anh ấy còn bé.
    さすがに天文学の権威だけあって、彼は天体のことには詳しい :Quả thật chính bởi vì là một ngườI giỏi về thiên văn học nên anh ấy mới am tườ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X