• [ けいき ]

    n

    thời cơ/cơ hội/động cơ/thời điểm chín muồi
    キャリアの成功への契機としてプログラムを活用する: sử dụng chương trình như là một cơ hội dẫn đến thành công trong công việc
    恐竜に対して長年抱いてきた関心が、彼が本を書く契機となった: sự quan tâm nghiên cứu tìm hiểu khủng long trong suốt một thời gian dài đã trở thành động cơ để anh ấy viết sách
    (人)が決心する契

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X