• [ おくさま ]

    n, pol

    vợ (ngài)/bà nhà
    奥様によろしく: Xin hãy chuyển lời hỏi thăm đến bà nhà.
    山田さんの奥様は高校の先生をしていらっしゃいます。: Vợ ông Yamada hiện đang làm giáo viên trung học.
    Ghi chú: kính ngữ dùng để gọi vợ của người cùng đối thoại hoặc người thứ ba.
    bà chủ
    「窓を閉めて頂戴」「はい,奥様」: "Đóng cửa vào cho tôi" " Vâng, thưa bà"

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X