• [ だっかん ]

    n

    sự lấy lại/đoạt lại
    彼は内閣に復帰してから首相の座を奪還する態勢を整えている :Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở lại nội các.
    決選投票の結果~総裁の地位を奪還する :Giành chức chủ tịch sau cuộc bỏ phiếu cuối cùng mang tính chất quyết định.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X