• [ ふんき ]

    vs

    kích thích/khích động
    選手はその屈辱的敗北に奮起して, 次のトーナメントにはすばらしい成績で優勝した. :Sự thất bại nhục nhã đó đã khích lệ người tuyển thủ và anh đã giành chức vô địch trong mùa giải tiếp theo.

    [ ふんきする ]

    vs

    vùng dậy
    phấn khởi
    hứng khởi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X