• [ いかく ]

    vs

    dọa dẫm/đe dọa/hăm dọa
    小さな会社が良いアイデアを考えたときにそれを断念するよう威嚇する: đe dọa các công ty nhỏ có sáng kiến phải từ bỏ những sáng kiến đó
    双方が互いに制裁を科すと威嚇する: Cả hai bên đều dọa dẫm sẽ áp đặt chế tài với bên kia
    そのロビイストなら、国会議員に力をもって威嚇することもできる: nhà vận động hành lang đó còn có thể đe dọa các ng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X