• [ こども ]

    n

    trẻ nhỏ
    trẻ em
    trẻ con/con cái
    彼女は結婚して3人の子供がいる。: Cô ấy đã kết hôn và có 3 đứa con.
    来月彼女に子どもができる。: Tháng sau cô ấy sẽ sinh con.
    そんな子供騙しに乗るもんか。: Tôi sẽ không bị lừa bởi trò lừa trẻ con ấy đâu.
    僕は子供時代を三重県で過ごした。: Tôi sống thời thơ ấu ở tỉnh Mie.
    thơ ấu
    hài đồng
    đứa trẻ
    con trẻ
    con nít
    con nhỏ
    con
    bé thơ
    bé con

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X