• [ あんらくし ]

    n

    chết nhẹ nhàng/chết êm ái/ra đi nhẹ nhàng
    その獣医は、年老いた病気のペットしか安楽死させないつもりだ : Bác sĩ thú y dự định sẽ chỉ cho những con vật nuôi ốm yếu già cả được hưởng cái chết êm ái
    医者は彼女を安楽死させるという最終決定を下した : Bác sĩ đã đưa ra quyết định cuối cùng là cho cô ấy được chết nhẹ nhàng.
    この子はもう安楽死させるしかありませんよ。ベストは尽くしましたが

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X