• [ たいわ ]

    n

    cuộc đối thoại/cuộc nói chuyện
    労使間の友好的な対話は将来の我が社の発展に寄与するだろう. :Đối thoại thân thiện giữa người quản lý và nhân viên chắc chắn sẽ đóng góp cho sự phát triển trong tương lai của công ty chúng ta.
    両親があらゆる問題について子供たちと対話をかわすことが特に大切です. :Việc nói chuyện với con cái về mọi vấn đề là đặc biệt qu

    vt

    đối thoại
    輸出管理でのアジア協力・対話を進める : thúc đẩy đối thoại hợp tác về kiểm soát xuất khẩu châu Á

    Tin học

    [ たいわ ]

    tương tác/hội thoại [interaction (vs)/conversation/dialogue]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X