• [ いる ]

    v1, hum, uk

    ở/tại
    昨日は疲れていたので一日中家にいました。: Hôm qua tôi bị mệt nên ở nhà cả ngày.
    会社に木村さんを訪ねたがいなかった。: Tôi đến thăm ông Kimura nhưng ông ta không có ở công ty.
    公園には誰もいなかった。: Ở công viên chẳng có ai cả.
    毎年夏は宮城のおばのところにいます。: Năm nào tôi cũng ở chỗ cô tôi ở Miyagi vào mùa hè.
    Ghi chú: dùng cho người, động vật sống
    鳥かごの中にオウムがいる。: Trong lồng chim có một con vẹt.
    昔々あるところに一人の王様がいました、そしてその王様には大変美しい娘がいました。: Ngày xửa ngày xưa ở một nơi nọ có một ông vua, ông có một cô con gái vô cùng xinh đẹp.
    あの家には猛犬がいる。: Nhà đó có một con chó dữ.
    Ghi chú: dùng cho người, động vật sống

    [ おる ]

    v5r, hum, uk

    có/ở/sống/có mặt
    家に独りぼっちで居るのが好きだ: tôi thích ở nhà một mình
    今この瞬間に東京に居られたら(居ることができれば)いいのになあ: tôi ước gì mình đang sống ở Tokyo lúc này
    子どもの居る場所でたばこを吸わないようにする: không cho hút thuốc tại khu vực có trẻ em
    学校に行くのをあきらめて家に居る: tôi bỏ học và ở nhà
    悪いタイミングでそこに居る: có mặt tại đó m
    Ghi chú: khiêm tốn ngữ của いる

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X