• [ てんらん ]

    n

    Cuộc triển lãm
    当展覧会は、作品を世界に知らしめる絶好の機会を画家に提供している。 :Cuộc triển lãm này mở ra một cơ hội tuyệt vời để các họa sĩ giới thiệu sản phẩm của mình ra toàn thế giới.
    展覧会は各地を巡回することも当美術館だけで開かれることもある。 :Triển lãm có khi được lần lượt mở ra ở nhiều nơi nhưng có khi chỉ được mở ở bảo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X