• []

    n, n-suf

    sự khác biệt/khoảng cách
    小(大)差で選挙に勝つ: Thắng cử với cách biệt nhỏ (lớn).
    1000円と980円の差は20円だが,その差が購買者に与える心理的影響力は多きい。: 1000 yên và 980 yên chỉ sai khác có 20 yên nhưng sức ảnh hưởng tâm lý đối với người mua là rất lớn.
    この2人の生徒には能力の差がほとんどない。: Gần như không có gì khác biệt về năng

    Kỹ thuật

    []

    hiệu số [difference]
    Category: toán học [数学]

    Tin học

    []

    sự khác nhau [difference]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X