• [ きぼうする ]

    vs

    ước mong
    ước
    trông mong
    nguyện ước
    muốn
    hy vọng/kỳ vọng/nguyện vọng/mong mỏi/khao khát/mong
    その会社は購買者が希望する優れたアイデアを取り入れるのに柔軟だった: Công ty này đã rất linh hoạt trong việc tiếp thu những ý kiến, đề xuất hay mà khách hàng mong mỏi
    早くあなたの体調がよくなることを希望する: Chúng tôi hy vọng anh sẽ mau chóng bình phục
    彼女は、息子は高校を卒業できることを希望する: Cô ấy hy vọng con trai mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X