• [ かえす ]

    v5s

    cho về/trả về
    先生はその生徒を激しく注意して帰した。: Thầy giáo sau khi cảnh cáo nghiêm khắc học sinh đã đuổi nó về.
    父は釣り上げた魚を川に帰してやった。: Bố tôi đã thả con cá mới câu đường ở dưới sông.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X