• [ きせいする ]

    vs

    về quê hương/về quê/về thăm quê
    _年ぶりに帰省する: về thăm quê sau ~ năm
    クリスマスに帰省する時、家族のうるさい口出しには耳を貸さない: khi tôi về thăm quê vào dịp Giáng sinh, tôi không thể nào nghe nổi những lời nhì nhèo nhiễu sách của gia đình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X