• [ ねんじゆうきゅうきゅうか ]

    n

    sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm
    会社が年次有給休暇の未消化分を買い上げることがある :Công ty có thể sẽ mua lại những ngày phép chưa nghỉ cho cán bộ công nhân viên.
    労働者から年次有給休暇の未消化分を買い上げる :Tra tiền đền bù những ngày phép chưa nghỉ cho người lao động.

    Kinh tế

    [ ねんじゆうきゅうきゅうか ]

    nghỉ phép hưởng lương theo năm
    Explanation: 勤続年数・出勤日数に応じて、一定の基準に基づき年間に何日と定めた有給休暇。労働基準法では、原則として勤続六か月では最低一〇日、一年六か月以上は一年増すごとに一日増加するが、二〇日を超えることはないと定めている。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X