• [ ついでに ]

    adv, uk

    nhân tiện/tiện thể
    ついでに聞きたいのだが, なぜ君はそこに居なかったのかね.:nhân tiện tôi cũng muốn hỏi anh luôn, tại sao anh không sống ở đó?
    ついでに申しますと, 4 は日本では不吉な数とされることがあります. :Nhân tiện tôi cũng nói luôn, số 4 ở Nhật là con số không may mắn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X