• [ そこ ]

    n

    đít
    đế
    đáy
    井戸の底 :đáy giếng
    一番底 :nền tảng đầu tiên
    水はよく澄んでいて, 底まで見えた:Nước trong leo lẻo nhìn xuống tận đáy.

    Kinh tế

    [ そこ ]

    giá thấp nhất (chứng khoán) [Bottom]
    Category: 相場・格言・由来
    Explanation: 株式の市場用語で、相場が下落している状態のときに使われる。///相場の安いところのことをさす。

    Tin học

    [ てい ]

    cơ số [base/radix (deprecated in this sense)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X