-
[ ざ ]
n, n-suf
chỗ ngồi/địa vị/không khí/cung (trong bói toán)
- 座を外す: rời chỗ ngồi
- 政権の座につく。: có một chỗ trong chính quyền.
- あいつがいると座がしらける。: Cứ có mặt anh ta là không khí bị phá hỏng.
- みんなが黙っていると座が持たない。: Nếu mọi người im lặng thì không khí sẽ như một đám tang.
- 「君何座」「水瓶座よ」: "Bạn là cung gì ?" "Cung Bảo Bình (Aquar
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ