• [ ていし ]

    n

    Học sinh/môn đệ/đệ tử
    その弟子は芸を覚えようとしたが、数年間は師匠へのお茶出しばかりだった。 :người học việc đã cố học cách kinh doanh, và những gì anh ta làm trong mấy năm qua là pha trà cho ông chủ
    達人の教えに従う弟子は数多くいた :có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy
    その芸術家は自分の制作活動を続けるために見

    [ でし ]

    n

    đồ đệ
    đệ tử
    イエスには、多くの献身的な弟子たちがいた :Jesus có rất nhiều đệ tử xin hiến mình.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X