• [ よわき ]

    adj-na

    nhát gan/nhút nhát
    弱気になる: trở nên nhút nhát

    n

    sự nhút nhát/sự nhát gan/ sự rụt rè
    ネットバブルが崩壊して以後、投資家の中には株に投資することに弱気になった者もいる :Sau sự sụp đổ của bong bóng của Internet, vài nhà đầu tư đã trở nên rụt rè trong việc đầu tư tiền vào chứng khoán
    私は目標が達成できないのではないかと弱気になって[気持ちが萎えて]いる。 :tôi cảm thấy thất vọng vì tôi chưa bao giờ đạt được mục tiêu

    n

    tình hình giá cả giảm sút
    世界市場を弱気にさせる :là thị trường thế giới giảm sút
    生産統計が弱気に解釈されて :sự thống kê về sản xuất đã giải thích cho tình hình giảm sút

    Kinh tế

    [ よわき ]

    xu hướng giảm (giá cả) [declining tendency/falling tendency]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X