ネットバブルが崩壊して以後、投資家の中には株に投資することに弱気になった者もいる :Sau sự sụp đổ của bong bóng của Internet, vài nhà đầu tư đã trở nên rụt rè trong việc đầu tư tiền vào chứng khoán
私は目標が達成できないのではないかと弱気になって[気持ちが萎えて]いる。 :tôi cảm thấy thất vọng vì tôi chưa bao giờ đạt được mục tiêu
n
tình hình giá cả giảm sút
世界市場を弱気にさせる :là thị trường thế giới giảm sút
生産統計が弱気に解釈されて :sự thống kê về sản xuất đã giải thích cho tình hình giảm sút
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn