• [ きょうちょう ]

    vs

    nhấn mạnh
    いくら強調しても(強調)しすぎることはない: dù có nhấn mạnh đến bao nhiêu cũng không được (nhấn mạnh) quá mức
    ~するための支援を強調する(組織・人が): nhấn mạnh vai trò hỗ trợ để làm gì (tổ chức, con người)
    AとBとの遠い距離を強調する: nhấn mạnh khoảng cách xa giữa A và B
    AをBであると強調する: nhấn mạnh A là B

    [ きょうちょうする ]

    vs

    đề cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X