• [ えいきょう ]

    n

    ảnh hưởng/sự ảnh hưởng/cái ảnh hưởng
    私は彼の影響で考古学に興味を持つようになった。: Do ảnh hưởng của ông ấy mà tôi trở nên có hứng thú với ngành khảo cổ học.
    そのテレビ番組は青少年に悪い影響を与えた。: Chương trình tivi đó đã gây ảnh hưởng xấu đến thanh thiếu niên.
    良し悪しはともかく、その本は非常に多くの人々に影響を与えてきた。: Dù tốt hay xấu thì cuốn sách đó

    Kinh tế

    [ えいきょう ]

    ảnh hưởng [effect impact]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X