• [ まちあいしつ ]

    n

    phòng đợi
    実際、病院の待合室には見たところ健康な人たちがたくさんいるのを目にしますが。僕は本当に病気のときしか行きませんよ。 :Thực tế, tớ đã nhìn thấy nhiều người trông có vẻ khỏe mạnh trong phòng chờ của bệnh viện. Tớ chỉ đến bệnh viện khi nào tớ thực sự bị ốm.
    病院の待合室に座って(人)が手術室から出てくるのを待つ :Ngồi ở đây trong phòng đợi của
    phòng chờ đợi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X