• [ こうかい ]

    vs

    hối hận/ăn năn/hối lỗi/ân hận
    私は何かをやったあとすぐ後悔する: tôi hối hận (ân hận) ngay sau khi vừa làm điều gì
    ~しなかったことをひどく後悔する: rất hối hận (ân hận) vì đã không làm gì
    早春に結婚すれば、一生後悔する: nếu tảo hôn, chị sẽ phải ân hận (hối hận) suốt đời
    もっと早く医者に行っておけばよかったと後悔する: hối hận (ân hận) vì đã không đến

    [ こうかいする ]

    vs

    hối cải
    ăn năn/ân hận/hối lỗi/hối hận
    後悔するかもしれないことはしない: không làm những việc để sau này phải ăn năn (ân hận, hối hận, hối lỗi)
    期待し過ぎると後悔することになる: nếu quá hy vọng thì sẽ trở thành điều sau này phải ăn năn (ân hận, hối hận, hối lỗi)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X