• [ ふっこう ]

    n

    sự phục hưng
    その市の一部で復興が進んでいる。 :Việc tu sửa đang diễn ra rất náo nhiệt ở vài khu vực của thành phố.
    経済復興が大変厳しい状況にある :Đối mặt với nhiều khó khăn trong việc phục hồi nền kinh tế.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X