• [ てっていてき ]

    n

    có tính triệt để/ thấu đáo/ toàn diện
    徹底的研究 :một nghiên cứu triệt để/thấu đáo/toàn diện
    徹底的変革:Một sự đổi thay toàn bộ/toàn diện/hoàn toàn
    徹底的であること :việc mang tính triệt để

    adj-na

    triệt để
    司法省の監察官がその事項に関する徹底的な再調査を行うであろう :có lẽ thanh tra của bộ tư pháp sẽ tiến hành điều tra lại một cách triệt để có liên quan đến vụ việc này
    徹底的な憲法の見直しを行う :tiến hành đánh giá lại hiến pháp một cách triệt để

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X